YC Báo giá
ĐKý Lái thử
Vay mua xe
Toyota Biên Hòa - Giới thiệu Toyota Wigo - mẫu xe “trẻ tuổi nhất” được giới thiệu toàn cầu vào năm 2013, tại một số các quốc gia châu Á như Phillipines, Indonesia… Cái tên Wigo bắt nguồn từ “We go” thể hiện một chiếc xe vô cùng linh hoạt nhỏ gọn, dễ dàng sử dụng, phù hợp cho mọi khách hàng. Mặc dù là lính mới trong phân khúc xe cỡ nhỏ, Wigo đã đạt được thành công lớn với vị trí số 1 trong phân khúc tại các thị trường lớn như Phillipines và Indonesia. Sở hữu thiết kế nhỏ gọn, năng động và khỏe khoắn, không gian rộng rãi đứng đầu phân khúc, dễ dàng di chuyển trên các con phố nhỏ, mẫu xe Wigo sẽ là sự lựa chọn tuyệt vời dành cho các gia đình và những khách hàng trẻ có thu nhập ổn định và thường xuyên di chuyển trong thành phố.
Báo giá xe & Khuyến mãi mới nhất, Quý khách vui lòng liên hệ:
Tư vấn bán hàng "Tận tâm - Chuyên nghiệp". Giảm giá tốt nhất. Quà tặng hấp dẫn. Thủ tục vay mua xe nhanh chóng, linh hoạt.
Giảm giá tiền mặt (HOẶC) chọn phụ kiện: DVD, Camera, Dán kính, Lót sàn, Nệm ghế, Cách âm xe, Phủ gầm xe, Phủ Ceramic xe, Camera hành trình, Việt Map dẫn đường GPS, Hộp đen quản lý xe, .... và quà tặng giá trị khác.
Quà tặng kèm theo xe: Bạt che xe, Tấm che nắng cửa xe, Chai vệ sinh nội thất Mỹ (Nệm ghế, taplo, ...), Bộ thảm lót sàn chính hãng Toyota, Bìa da đựng hồ sơ xe, Gói miễn phí tiền công bảo dưỡng xe 7 lần.
Wigo thế hệ mới mang đến diện mạo thực sự trẻ trung, năng động và đầy cảm xúc ở cả nội thất và ngoại thất.
Toyota Wigo 2019 gồm có 1 phiên bản, nhập khẩu nguyên chiếc:
Dòng xe | Phiên bản | Gíá niêm yết (Đã có VAT) |
TOYOTA WIGO |
WIGO 1.2G - AT (Số tự động 4 cấp) |
405.000.000 VNĐ |
WIGO 1.2E - MT (Số tay 5 cấp) |
345.000.000 VNĐ |
Quý khách lưu ý: Giá trên là giá niêm yết, đã bao gồm thuế VAT 10%. Chưa bao gồm: Thuế trước bạ & các chi phí khác. Giá bán có thể thay đổi tùy theo thời điểm theo bảng giá niêm yết của Công ty Ô tô Toyota Việt Nam mà không cần báo trước.
Với chiều dài 3660mm, rộng 1600mm và cao 1520mm, ngoại hình xe Wigo được thiết kế năng động, trẻ với đèn trước dạng bóng chiếu, tích hợp dải đèn LED định vị, đèn sương mù, vành xe hợp kim nhôm thể thao. Nhìn từ phía sau, chiếc xe cũng mang lại ấn tượng thể thao với cánh hướng gió phía sau và cụm đèn hậu LED.
Nhằm mang đến nhiều lựa chọn cho khách hàng, TMV giới thiệu mẫu xe Wigo với 06 màu trẻ trung là: Đen (X13), Xám (1G3), Đỏ (R40), Bạc (1E7), Trắng (W09), Cam (R71).
Tuy ngoại thất nhỏ gọn nhưng không gian nội thất của Wigo được thiết kế tối ưu, thân thiện và rộng rãi. Khoảng để chân và khoang hành lý rộng rãi hàng đầu phân khúc, mang đến cho người ngồi cảm giác thoải mái, tận hưởng từng chuyến đi cũng như không gian để đồ tiện dụng. Các chi tiết nội thất trong xe được làm từ nhựa cứng và nỉ mang đến sự thoải mái thân thiện. Bộ ghế có thiết kế mới và một phần mặt cửa được bọc nỉ khá trau chuốt. Hệ thống giải trí DVD với màn hình cảm ứng, kết nối Bluetooth, Wifi, 4 loa cùng vô-lăng tích hợp phím chức năng.
- Toyota Wigo 2018 có hai phiên bản, 1.2AT và 1.2MT đi kèm động cơ 3NR-VE, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van phun xăng điện tử, dung tích 1.2 lít. Bộ máy này giúp xe đạt được 86 mã lực tại vòng tua máy 6.000 vòng/phút và đạt mô-men xoắn cực đại 107 Nm tại 4200 vòng/phút, mang đến khả năng vận hành vừa mạnh mẽ lại tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Khoảng mù trước xe ngắn cùng thiết kế nắp capo và điểm nhìn từ mắt người lái cao giúp người lái có thể dễ dàng quan sát các phương tiện phía trước. Đồng thời bán kính vòng quay tối thiểu chỉ 4.7 m khiến Wigo có thể quay đầu, di chuyển linh hoạt trên các con phố nhỏ hẹp.
Bên cạnh đó, người lái có thể trải nghiệm khả năng tăng tốc mượt mà và độ ổn định thân xe hàng đầu phân khúc của Wigo trên đường cao tốc.
Về trang bị an toàn, Wigo được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS, túi khí trước người lái và hành khách, Cảm biến hỗ trợ đỗ xe và Đai an toàn 3 điểm cho tất cả các ghế. Wigo đạt tiêu chuẩn 4 sao ASEAN NCAP.
- Với những ưu điểm trên, Wigo sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo cho các khách hàng trẻ tuổi năng động và các gia đình nhỏ thường xuyên di chuyển trong đô thị.
- Tất cả những sự thay đổi này giúp việc trải nghiệm lái xe Wigo thế hệ mới trở nên thú vị, đạt hiệu suất cao hơn.
Mọi chi tiết Qúy khách vui lòng liên hệ :
TOYOTA WIGO là mẫu xe nhỏ sở hữu ngoại hình đậm chất thể thao với ngôn ngữ thiết kế trẻ trung và nhiều lựa chọn về màu sắc. TOYOTA WIGO xứng đáng là chiếc xe hơi đầu tiên của bạn.
Wigo thế hệ mới với thiết kế đột phá, ấn tượng, dáng vẻ năng động và cá tính mang đến cảm giác đầy kiêu hãnh và tự hào khi sở hữu một dòng xe đậm dấu ấn riêng.
Mọi chi tiết Qúy khách vui lòng liên hệ :
TOYOTA WIGO sống động từng đường nét. Không gian nội thất rộng rãi cùng các tính năng được thiết kế thân thiện với người dùng..
Wigo thế hệ mới với thiết kế đột phá, ấn tượng, dáng vẻ năng động và cá tính mang đến cảm giác đầy kiêu hãnh và tự hào khi sở hữu một dòng xe đậm dấu ấn riêng.
Mọi chi tiết Qúy khách vui lòng liên hệ :
TOYOTA WIGO mới với những trang bị an toàn cao cấp mang đến sự an tâm cho Quý khách trên những chuyến đi.
Wigo mới mang lại cảm giác lái xe AN toàn dễ dàng và thân thiện hơn.
Mọi chi tiết Qúy khách vui lòng liên hệ :
Toyota Wigo 2019 có hai phiên bản, 1.2AT và 1.2MT đi kèm động cơ 3NR-VE, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van phun xăng điện tử, dung tích 1.2 lít. Bộ máy này giúp xe đạt được 86 mã lực tại vòng tua máy 6.000 vòng/phút và đạt mô-men xoắn cực đại 107 Nm tại 4200 vòng/phút, mang đến khả năng vận hành vừa mạnh mẽ lại tiết kiệm nhiên liệu tối ưu..
Mọi chi tiết Qúy khách vui lòng liên hệ :
Mọi chi tiết Qúy khách vui lòng liên hệ :
Wigo 1.2G-ATGiá xe: 384,000,000 VNĐ |
Wigo 1.2E-MTGiá xe: 352,000,000 VNĐ |
|
Dài x Rộng x Cao (mm) | ||
---|---|---|
Chiều dài cơ sở (mm) | ||
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | ||
Góc thoát Trước/Sau (Độ) | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | ||
Trọng lượng không tải (kg) | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | ||
Wigo 1.2G-ATGiá xe: 384,000,000 VNĐ |
Wigo 1.2E-MTGiá xe: 352,000,000 VNĐ |
Wigo 1.2G-AT384,000,000 VNĐ |
Wigo 1.2E-MT352,000,000 VNĐ |
|
Mã động cơ | ||
---|---|---|
Loại | ||
Dung tích công tác (cc) | ||
Tỉ số nén | ||
Công suất tối đa (Kw(Hp) / rpm) | ||
Mô menxoắn tối đa (Nm / rpm) | ||
Vận tốc tối đa (KM / giờ) | ||
Hệ số cản (Cd) | ||
Tiêu chuẩn khí xả (Euro) | ||
Hệ thống truyền động | ||
Hộp số | ||
Hệ thống treo (Trước / Sau) | ||
Hỗ trọ các chế độ lái | ||
Khởi động | ||
Mâm xe (inch) | ||
Lốp xe | ||
Phanh (Trước / Sau) | ||
Tiêu hao nhiên liệu (Thử nghiệm) | ||
Wigo 1.2G-AT384,000,000 VNĐ |
Wigo 1.2E-MT352,000,000 VNĐ |
Wigo 1.2G-AT384,000,000 VNĐ |
Wigo 1.2E-MT352,000,000 VNĐ |
|
Cụm đèn trước (Chiếu gần) | ||
---|---|---|
Cụm đèn trước (Chiếu xa) | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | ||
Hệ thống điều chỉnh đèn tự động (Bật / Tắt) | ||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | ||
Đèn sương mù trước | ||
Cụm đèn sau | ||
Đèn báo phanh trên cao | ||
Đèn sương mù sau | ||
Gương chiếu hậu (Ngoài xe) | ||
Gạt mưa (Trước / Sau) | ||
Ăng ten | ||
Sưởi kính (Trước / Sau) | ||
Tay nắm cửa bên ngoài | ||
Cánh hướng gió sau | ||
Chắn bùn bánh xe | ||
Bệ bước chân ngoài xe | ||
Wigo 1.2G-AT384,000,000 VNĐ |
Wigo 1.2E-MT352,000,000 VNĐ |
Wigo 1.2G-AT384,000,000 VNĐ |
Wigo 1.2E-MT352,000,000 VNĐ |
|
Kiểu tay lái | ||
---|---|---|
Chất liệu tay lái | ||
Nút bấm tích hợp trên tay lái | ||
Điều chỉnh tay lái | ||
Lẫy chuyển số trên tay lái | ||
Tay lái trợ lực | ||
Gương chiếu hậu trong xe | ||
Ốp trang trí nội thất (Cửa xe, tay nắm, cửa gió,...) | ||
Tay nắm cửa trong xe | ||
Bảng đồng hồ trung tâm | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | ||
Đèn báo chế độ lái (ECO / POWER / ...) | ||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | ||
Chức năng báo vị trí cần số | ||
Số chỗ ngồi | ||
Chất liệu ghế | ||
Ghế lái | ||
Ghế hành khách trước | ||
Hàng ghế thứ 2 | ||
Hàng ghế thứ 3 | ||
Wigo 1.2G-AT384,000,000 VNĐ |
Wigo 1.2E-MT352,000,000 VNĐ |
Wigo 1.2G-AT384,000,000 VNĐ |
Wigo 1.2E-MT352,000,000 VNĐ |
|
Ghế chỉnh điện | ||
---|---|---|
Nhớ vị trí ghế lái | ||
Rèm che nắng phía sau | ||
Rèm che nắng cửa sau | ||
Hệ thống điều hòa | ||
Cửa gió cho hàng ghế thứ 2 | ||
Cửa gió cho hàng ghế thứ 3 | ||
Hệ thống âm thanh giải trí | ||
Mở khóa & Khởi động thông minh (Star / Stop) | ||
Cảnh báo chống trộm | ||
Mã hóa khóa động cơ | ||
Khóa cửa từ xa | ||
Cửa sổ (kính) điều chỉnh điện | ||
Mở cốp sau chỉnh điện | ||
Hệ thống kiểm soát hành trình (Cruise Control) | ||
Hệ thống sạc không dây (Qi) | ||
Wigo 1.2G-AT384,000,000 VNĐ |
Wigo 1.2E-MT352,000,000 VNĐ |
Wigo 1.2G-AT384,000,000 VNĐ |
Wigo 1.2E-MT352,000,000 VNĐ |
|
Túi khí | ||
---|---|---|
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFix | ||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | ||
Khung xe GOA | ||
Dây đai an toàn | ||
Cột lái, bàn đạp phanh tự đổ | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | ||
Hệ thống ổn định thân xe điện tử (VSC) | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động (A-TRC) | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | ||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (DAC) | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | ||
Camera lùi | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | ||
Wigo 1.2G-AT384,000,000 VNĐ |
Wigo 1.2E-MT352,000,000 VNĐ |
Giá xe: 384,000,000 (VNĐ)
Giá xe WIGO | 384,000,000 (VNĐ) |
1. Thuế trước bạ 10 (%): | 38,400,000 (VNĐ) |
2. Đăng ký biển số: | 1,000,000 (VNĐ) |
3. Đăng kiểm xe (2,5 năm): | 340,000 (VNĐ) |
4. Phí đường bộ (1 năm): | 1,560,000 (VNĐ) |
5. Bảo hiểm TNDS (1 năm): | 531,000 (VNĐ) |
6. Bảo hiểm thân xe (1 năm): | 6,144,000 (VNĐ) |
TỔNG THANH TOÁN | 431,975,000 (VNĐ) |