YC Báo giá
ĐKý Lái thử
Vay mua xe
Toyota Biên Hòa - Giới thiệu Toyota Corolla Cross hoàn toàn mới, Ngoại thất hiện đại & tinh tế. Nội thất rộng rãi & sang trọng. Vận hành mạnh mẽ & tiết kiệm. Trang bị An toàn Đầy đủ và Cao cấp nhất.
Báo giá xe & Khuyến mãi mới nhất, Quý khách vui lòng liên hệ:
Tư vấn bán hàng "Tận tâm - Chuyên nghiệp". Giảm giá tốt nhất. Quà tặng hấp dẫn. Thủ tục vay mua xe nhanh chóng, linh hoạt.
Giảm giá tiền mặt (HOẶC) chọn phụ kiện: DVD, Camera, Dán kính, Lót sàn, Nệm ghế, Cách âm xe, Phủ gầm xe, Phủ Ceramic xe, Camera hành trình, Việt Map dẫn đường GPS, Hộp đen quản lý xe, .... và quà tặng giá trị khác.
Quà tặng kèm theo xe: Bạt che xe, Tấm che nắng cửa xe, Chai vệ sinh nội thất Mỹ (Nệm ghế, taplo, ...), Bộ thảm lót sàn chính hãng Toyota, Bìa da đựng hồ sơ xe, Gói miễn phí tiền công bảo dưỡng xe 7 lần.
Ngôn ngữ thiết kế “Thông minh – Giàu cảm xúc” mang lại vẻ ngoài đẳng cấp, thể thao và năng động cùng không gian nội thất khoáng đạt.
Toyota Corolla Cross 2020 gồm 3 phiên bản, nhập khẩu từ Thái Lan:
TOYOTA COROLLA CROSS | Phiên bản | Gíá niêm yết (Đã có VAT) |
Corolla Cross 1.8HV (Xăng + Điện) |
910.000.000 VNĐ | |
Corolla Cross 1.8V (Xăng) |
820.000.000 VNĐ | |
Corolla Cross 1.8G (Xăng) |
720.000.000 VNĐ | |
Màu xe: Xám (1K3), Đen (218), Đỏ (3R3), Trắng Ngọc Trai (089), Bạc (1K0), Nâu (4X7), Xanh (8X2). | ||
Quý khách lưu ý: Màu xe Trắng Ngọc Trai (089) + 8.000.000 VNĐ. |
** Lưu ý: Giá trên là giá niêm yết, đã bao gồm thuế VAT 10%. Chưa bao gồm: Thuế trước bạ & các chi phí khác. Giá bán có thể thay đổi theo giá niêm yết của Công ty Toyota Việt Nam, mà không cần báo trước.
“Corolla CROSS hoàn toàn mới – Dẫn đầu xu thế” trang bị công nghệ và tính năng tiên tiến, vượt trên sự mong đợi của khách hàng và mang lại phong cách sống đẳng cấp cùng sự thoải mái tối đa trên mọi hành trình. Toyota luôn tiên phong tạo ra “những chiếc xe tốt hơn bao giờ hết” để mang tới niềm Hạnh Phúc và sự An Toàn cho khách hàng, mở ra một kỷ nguyên công nghệ mới cho thế hệ sản phẩm của Toyota.
Corolla Cross với 4 ưu điểm nổi bật:
1. Là xe SUV đô thị thực thụ mạnh mẽ với ngoại thất phong cách, thể thao, linh hoạt. Khả năng vận hành ưu việt hàng đầu dựa trên thiết kế toàn cầu mới TNGA danh tiếng.
2. Công nghệ Hybrid tự sạc điện mang đến khả năng tăng tốc tuyệt vời, lượng khí phát thải thấp, hướng tới một tương lai xanh của Việt Nam.
3. Hệ thống an toàn Toyota Safety Sense (TSS) hàng đầu thế giới, mang lại sự tự tin và an tâm trên mọi chuyến đi.
4. Không gian nội thất rộng rãi và đặc biệt yên tĩnh, khoang hành lý lớn và linh hoạt.
Toyota Corolla Cross được phát triển dựa trên nền tảng khung gầm toàn cầu TGNA của Toyota, là mẫu xe thứ 2 được sử dụng bộ khung gầm này tại thị trường Việt Nam sau mẫu xe Toyota Camry.
Thiết kế tổng thể của Corolla Cross tinh tế, hiện đại đầy mạnh mẽ.
Đầu xe Toyota Corolla Cross với lưới tản nhiệt hình thang cỡ lớn, cản trước nổi bật các ốp nhựa đen nhám.
Cụm đèn trước trang bị công nghệ LED bao gồm bộ đèn pha/cos, đèn chiếu sáng ngày, đèn xi nhan và đèn sương mù.
Tính năng tự động bật/tắt đèn pha và công nghệ đèn pha thích ứng lần đầu tiên có mặt trên Corolla Cross mẫu xe Crossover đô thị.
Thân xe với các chi tiết ốp nhựa đen nhám trang trí ở phía dưới, gương chiếu hậu tách rời khỏi trụ A, đường viền mạ crôm, và thanh giá nóc là các chi tiết điểm nhấn trên Corolla Cross.
Toyota Corolla Cross trang bị bộ la-zăng hợp kim 5 chấu kép 18 inch, lốp xe có kích thước 225/50 R18 đến từ thương hiệu Michelin.
Corolla Cross khoảng sáng gầm xe và góc thoát Trước/Sau khá cao, dễ dàng di chuyển trên các địa hình phức tạp, điểm thấp nhất là 161 mm. Với kích thước tổng thể 4.460 x 1.825 x 1.620 mm Corolla Cross nhỉnh hơn rất nhiều so với các dòng xe trong cùng phân khúc B-SUV.
Phía sau Corolla Cross góc cạnh và hiện đại. Cụm đẻn sau dạng 3D, đèn báo phanh LED và các viền trang trí mạ Crôm.
Dòng chữ Corolla Cross đặt tinh tế ở chính giữa cửa sau. Cản sau ốp nhựa đen nhám, cánh hướng gió, ăng ten dạng vây cá mập là trang bị phù hợp với thiết kế tổng thể. .
Nội thất của Corolla Cross thiết kế tinh giản, hiện đại và tối ưu không gian cho người dùng. Chất liệu nệm ghế da cao cấp. Bảng điều khiển trung tâm được đặt ở vị trí cao giúp người lái quan sát dễ dàng và thao tác thuận tiện hơn.
Tay lái Corolla Cross thiết kế 3 chấu bọc da, tích hợp rất nhiều phím bấm chức năng, giúp người lái dễ dàng thao tác trong khi lái xe.
Bảng đồng hồ của Corolla Cross thể thao với cụm đồng hồ tốc độ ở chính giữa, bên trái là đồng hồ vòng tua máy và bên phải là một màn hình TFT màu 4,2 inch, hiển thị các thông tin vận hành và các tính năng an toàn của xe.
Ghề ngồi Corolla Cross mang lại sự thoải mái và thông thoáng với ghế da được đục lỗ. Ghế lái chỉnh điện 8 hướng và ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng.
Hàng ghế sau rộng rãi cho cả phần duỗi chân và phần đầu nhờ thiết kế lưng ghế trước vuốt cong và trần xe cao. Lưng ghế có thể điều chỉnh ngả thêm 6 độ, có tựa tay tích hợp chỗ để ly.
Khoang hành lý Toyota Corolla Cross dung tích 440 lít, có vách ngăn phía trên, chứa tối đa 4 vali cỡ trung hoặc 2 đến 3 túi golf phù hợp với các chuyến đi cuối tuần của gia đình.
Toyota Corolla Cross là chiếc xe đầy đủ tiện nghi với mức chi phí hợp lý bên cạnh độ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu.
Toyota Corolla Cross có các trang bị cao cấp như:
Tính năng an toàn tiêu chuẩn mà Toyota trang bị cho mẫu Corolla Cross hoàn toàn mới này, bao gồm:
Chưa hết, trên phiên bản Toyota Corolla Cross (HV, V) được bổ sung gói trang bị an toàn toàn cầu Toyota Safety Sense (TSS) lần đầu tiên có mặt trên một chiếc xe Toyota bán ra tại thị trường Việt Nam với những trang bị an toàn cao cấp như:
Tại Việt Nam, Toyota Corolla Cross được cung cấp 2 tuỳ chọn động cơ 1.8L, và động cơ Hybrid lần đầu tiên xuất hiện trên một mẫu xe phổ thông.
Mọi chi tiết Qúy khách vui lòng liên hệ :
Định hướng thiết kế của Corolla Cross nhắm tới xu hướng trưởng thành và đô thị, khác biệt với các mẫu xe hiện tại của Toyota.
Mọi chi tiết Qúy khách vui lòng liên hệ :
Không gian cabin rộng rãi và thoải mái có thể dễ dàng tùy chỉnh, giúp mọi hành trình dài trở nên sảng khoái hơn.
Mọi chi tiết Qúy khách vui lòng liên hệ :
Corolla Cross trang bị an toàn đầy đủ nhất, các trang bị như: Camera 360, TSS 2.0, Cảm biến lùi + Cảm biến góc, ...
Mọi chi tiết Qúy khách vui lòng liên hệ :
Là dòng xe đô thị nên Corolla Cross mang đến khả năng vận hành mạnh mẽ
Mọi chi tiết Qúy khách vui lòng liên hệ :
Mọi chi tiết Qúy khách vui lòng liên hệ :
Cross 1.8(CXH)Giá xe: 910,000,000 VNĐ |
Cross 1.8(CXV)Giá xe: 820,000,000 VNĐ |
Cross 1.8(CXG)Giá xe: 720,000,000 VNĐ |
|
Dài x Rộng x Cao (mm) | |||
---|---|---|---|
Chiều dài cơ sở (mm) | |||
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | |||
Góc thoát Trước/Sau (Độ) | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | |||
Trọng lượng không tải (kg) | |||
Trọng lượng toàn tải (kg) | |||
Cross 1.8(CXH)Giá xe: 910,000,000 VNĐ |
Cross 1.8(CXV)Giá xe: 820,000,000 VNĐ |
Cross 1.8(CXG)Giá xe: 720,000,000 VNĐ |
Cross 1.8(CXH)910,000,000 VNĐ |
Cross 1.8(CXV)820,000,000 VNĐ |
Cross 1.8(CXG)720,000,000 VNĐ |
|
Mã động cơ | |||
---|---|---|---|
Loại | |||
Dung tích công tác (cc) | |||
Tỉ số nén | |||
Công suất tối đa (Kw(Hp) / rpm) | |||
Mô menxoắn tối đa (Nm / rpm) | |||
Vận tốc tối đa (KM / giờ) | |||
Hệ số cản (Cd) | |||
Tiêu chuẩn khí xả (Euro) | |||
Hệ thống truyền động | |||
Hộp số | |||
Hệ thống treo (Trước / Sau) | |||
Hỗ trọ các chế độ lái | |||
Khởi động | |||
Mâm xe (inch) | |||
Lốp xe | |||
Phanh (Trước / Sau) | |||
Tiêu hao nhiên liệu (Thử nghiệm) | |||
Cross 1.8(CXH)910,000,000 VNĐ |
Cross 1.8(CXV)820,000,000 VNĐ |
Cross 1.8(CXG)720,000,000 VNĐ |
Cross 1.8(CXH)910,000,000 VNĐ |
Cross 1.8(CXV)820,000,000 VNĐ |
Cross 1.8(CXG)720,000,000 VNĐ |
|
Cụm đèn trước (Chiếu gần) | |||
---|---|---|---|
Cụm đèn trước (Chiếu xa) | |||
Đèn chiếu sáng ban ngày | |||
Hệ thống điều chỉnh đèn tự động (Bật / Tắt) | |||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | |||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | |||
Đèn sương mù trước | |||
Cụm đèn sau | |||
Đèn báo phanh trên cao | |||
Đèn sương mù sau | |||
Gương chiếu hậu (Ngoài xe) | |||
Gạt mưa (Trước / Sau) | |||
Ăng ten | |||
Sưởi kính (Trước / Sau) | |||
Tay nắm cửa bên ngoài | |||
Cánh hướng gió sau | |||
Chắn bùn bánh xe | |||
Bệ bước chân ngoài xe | |||
Cross 1.8(CXH)910,000,000 VNĐ |
Cross 1.8(CXV)820,000,000 VNĐ |
Cross 1.8(CXG)720,000,000 VNĐ |
Cross 1.8(CXH)910,000,000 VNĐ |
Cross 1.8(CXV)820,000,000 VNĐ |
Cross 1.8(CXG)720,000,000 VNĐ |
|
Kiểu tay lái | |||
---|---|---|---|
Chất liệu tay lái | |||
Nút bấm tích hợp trên tay lái | |||
Điều chỉnh tay lái | |||
Lẫy chuyển số trên tay lái | |||
Tay lái trợ lực | |||
Gương chiếu hậu trong xe | |||
Ốp trang trí nội thất (Cửa xe, tay nắm, cửa gió,...) | |||
Tay nắm cửa trong xe | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | |||
Đèn báo chế độ lái (ECO / POWER / ...) | |||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | |||
Chức năng báo vị trí cần số | |||
Số chỗ ngồi | |||
Chất liệu ghế | |||
Ghế lái | |||
Ghế hành khách trước | |||
Hàng ghế thứ 2 | |||
Hàng ghế thứ 3 | |||
Cross 1.8(CXH)910,000,000 VNĐ |
Cross 1.8(CXV)820,000,000 VNĐ |
Cross 1.8(CXG)720,000,000 VNĐ |
Cross 1.8(CXH)910,000,000 VNĐ |
Cross 1.8(CXV)820,000,000 VNĐ |
Cross 1.8(CXG)720,000,000 VNĐ |
|
Ghế chỉnh điện | |||
---|---|---|---|
Nhớ vị trí ghế lái | |||
Rèm che nắng phía sau | |||
Rèm che nắng cửa sau | |||
Hệ thống điều hòa | |||
Cửa gió cho hàng ghế thứ 2 | |||
Cửa gió cho hàng ghế thứ 3 | |||
Hệ thống âm thanh giải trí | |||
Mở khóa & Khởi động thông minh (Star / Stop) | |||
Cảnh báo chống trộm | |||
Mã hóa khóa động cơ | |||
Khóa cửa từ xa | |||
Cửa sổ (kính) điều chỉnh điện | |||
Mở cốp sau chỉnh điện | |||
Hệ thống kiểm soát hành trình (Cruise Control) | |||
Hệ thống sạc không dây (Qi) | |||
Cross 1.8(CXH)910,000,000 VNĐ |
Cross 1.8(CXV)820,000,000 VNĐ |
Cross 1.8(CXG)720,000,000 VNĐ |
Cross 1.8(CXH)910,000,000 VNĐ |
Cross 1.8(CXV)820,000,000 VNĐ |
Cross 1.8(CXG)720,000,000 VNĐ |
|
Túi khí | |||
---|---|---|---|
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFix | |||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | |||
Khung xe GOA | |||
Dây đai an toàn | |||
Cột lái, bàn đạp phanh tự đổ | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |||
Hệ thống ổn định thân xe điện tử (VSC) | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động (A-TRC) | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | |||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (DAC) | |||
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | |||
Camera lùi | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |||
Cross 1.8(CXH)910,000,000 VNĐ |
Cross 1.8(CXV)820,000,000 VNĐ |
Cross 1.8(CXG)720,000,000 VNĐ |
Giá xe: 910,000,000 (VNĐ)
Giá xe COROLLLA CROSS | 910,000,000 (VNĐ) |
1. Thuế trước bạ 10 (%): | 91,000,000 (VNĐ) |
2. Đăng ký biển số: | 1,000,000 (VNĐ) |
3. Đăng kiểm xe (2,5 năm): | 340,000 (VNĐ) |
4. Phí đường bộ (1 năm): | 1,560,000 (VNĐ) |
5. Bảo hiểm TNDS (1 năm): | 531,000 (VNĐ) |
6. Bảo hiểm thân xe (1 năm): | 14,560,000 (VNĐ) |
TỔNG THANH TOÁN | 1,018,991,000 (VNĐ) |