YC Báo giá
ĐKý Lái thử
Vay mua xe
Toyota Biên Hòa - Giới thiệu Toyota Innova - là mẫu MPV được ưa chuộng nhất trên thị trường Việt Nam. Rộng rãi, bền bỉ và tính thương hiệu cao chính là những yếu tố giúp đại diện Nhật Bản “đi vào lòng người”.
Báo giá xe & Khuyến mãi mới nhất, Quý khách vui lòng liên hệ:
Tư vấn bán hàng "Tận tâm - Chuyên nghiệp". Giảm giá tốt nhất. Quà tặng hấp dẫn. Thủ tục vay mua xe nhanh chóng, linh hoạt.
Giảm giá tiền mặt (HOẶC) chọn phụ kiện: DVD, Camera, Dán kính, Lót sàn, Nệm ghế, Cách âm xe, Phủ gầm xe, Phủ Ceramic xe, Camera hành trình, Việt Map dẫn đường GPS, Hộp đen quản lý xe, .... và quà tặng giá trị khác.
Quà tặng kèm theo xe: Bạt che xe, Tấm che nắng cửa xe, Chai vệ sinh nội thất Mỹ (Nệm ghế, taplo, ...), Bộ thảm lót sàn chính hãng Toyota, Bìa da đựng hồ sơ xe, Gói miễn phí tiền công bảo dưỡng xe 7 lần.
Innova thế hệ mới mang đến diện mạo thực sự trẻ trung, năng động và đầy cảm xúc ở cả nội thất và ngoại thất.
Toyota Innova 2019 gồm có 4 phiên bản, lắp ráp tại Việt Nam:
Dòng xe | Phiên bản | Gíá niêm yết (Đã có VAT) |
TOYOTA INNOVA (SỐ TỰ ĐỘNG) |
INNOVA 2.0V - AT (Số tự động 6 cấp) |
Màu: Trắng ngọc trai 979.000.000 VNĐ Màu khác 971.000.000 VNĐ |
INNOVA 2.0G - AT (Số tự động 6 cấp) |
Màu: Trắng ngọc trai 847.000.000 VNĐ Màu khác 855.000.000 VNĐ |
|
INNOVA VENTURER - AT (Số tự động 6 cấp) |
Màu: Trắng ngọc trai 878.000.000 VNĐ Màu khác 886.000.000 VNĐ |
|
INNOVA 2.0E - MT (Số sàn 5 cấp) |
771.000.000 VNĐ |
Quý khách lưu ý: Giá trên là giá niêm yết, đã bao gồm thuế VAT 10%. Chưa bao gồm: Thuế trước bạ & các chi phí khác. Giá bán có thể thay đổi tùy theo thời điểm theo bảng giá niêm yết của Công ty Ô tô Toyota Việt Nam mà không cần báo trước.
Innova sở hữu thiết kế mạnh mẽ nhưng tinh tế với cụm đèn trước gắn liền với lưới tản nhiệt phía trên. Phần lưới tản nhiệt phía dưới rộng hơn và trải dài nối liền với đèn sương mù khiến chiếc xe trông càng mạnh mẽ hơn.
Phía sau xe có một đường liền mạch từ phía thân xe đến mặt sau cùng cụm đèn LED thiết kế mỏng, ngang mang đến hình ảnh một chiếc xe sống động đặc trưng. Để phù hợp với vẻ mạnh mẽ và táo bạo về thiết kế của chiếc xe, Innova được trang bị mâm bánh hợp kim 17 inch thể thao.
Nội thất Innova có phong cách mới nhưng vẫn duy trì tính năng tiện nghi và tính thực dụng dành cho người ngồi trong xe. Cụm đồng hồ trung tâm với hiệu ứng ánh sáng trắng đảm bảo người lái có thể dễ dàng nhìn rõ mọi thông số, đèn Eco bật sáng báo hiệu trạng thái lái tiết kiệm nhiên liệu.
Để tăng thêm tiện nghi và không gian chứa đồ tốt hơn, chỗ ngồi hàng thứ ba có thể gấp lại một cách độc lập ở mỗi bên, mang đến một không gian rộng rãi.
- Đáp ứng đầy đủ các tiêu chí của một chiếc đa dụng chất lượng toàn cầu, Innova được trang bị động cơ mạnh mẽ và hiệu quả, phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng, từ đi lại hàng ngày trong thành phố đến những chặng hành trình đường dài.
Innova được trang bị các tính năng an toàn hàng đầu: 7 túi khí, Dây an toàn 3 điểm cho tất cả các ghế, cửa sổ điện chống kẹt cho ghế lái, ISOFIX, Khóa trẻ em, ABS, EBD, BA, VSC, ... cho tất cả các phiên bản.
Innova sở hữu khung xe hấp thụ xung lực phía trước và cấu trúc bảo vệ khách bộ hành. Innova là người bạn đồng hành đáng tin cậy cho gia đình trên mọi hành trình.
- Tất cả những sự thay đổi này giúp việc trải nghiệm lái xe Innova thế hệ mới trở nên thú vị, đạt hiệu suất cao hơn.
Mọi chi tiết Qúy khách vui lòng liên hệ :
TOYOTA INNOVA sở hữu thiết kế bề ngoài mạnh mẽ nhưng không kém phần tinh tế với cụm đèn phía trước dạng halogen được thiết kế tinh vi gắn liền với lưới tản nhiệt phía trên. Trong khi đó, lưới tản nhiệt phía dưới rộng hơn và trải dài nối liền với đèn sương mù khiến chiếc xe trông càng mạnh mẽ hơn.
Toyota Innova mới mang kiểu dáng năng động và hiện đại hơn. Phần đầu xe nổi bật với mặt ca-lăng cỡ lớn, cản trước góc cạnh tích hợp đèn sương mù tinh tế.
Mọi chi tiết Qúy khách vui lòng liên hệ :
TOYOTA INNOVA thế hệ mới được nâng cấp về sự biến đổi và phá vỡ giới hạn thì đó chính là phần nội thất. Quan sát xung quanh cabin, Toyota đã hoàn toàn nâng cao chiếc MPV của họ từ các thiết bị, đồ dùng và khung cảnh xa hoa trong xe.
Toyota Innova mới mang kiểu dáng năng động và hiện đại hơn. Phần đầu xe nổi bật với mặt ca-lăng cỡ lớn, cản trước góc cạnh tích hợp đèn sương mù tinh tế.
Mọi chi tiết Qúy khách vui lòng liên hệ :
TOYOTA INNOVA được trang bị hệ thống phanh ABS, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, phân phối lực phanh điện tử EBD, hệ thống cân bằng điện tử VSC, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, 7 túi khí, Móc khóa trẻ em ISOFix,...
Toyota Innova mới mang kiểu dáng năng động và hiện đại hơn. Phần đầu xe nổi bật với mặt ca-lăng cỡ lớn, cản trước góc cạnh tích hợp đèn sương mù tinh tế.
Mọi chi tiết Qúy khách vui lòng liên hệ :
TOYOTA INNOVA sử dụng động cơ 4 xilanh dung tích 1.998 cc (mã 1TR-FE (AI) cho công suất 136 mã lực cực đại tại 5.600 vòng/phút cùng mô-men xoắn tối đa 183 Nm ở 4.000 vòng/phút. Hai phiên bản G và V sẽ trang bị hộp số tự động 6 cấp, bản E là số sàn 5 cấp. Xe có 2 chế độ lái là ECO (tiết kiệm) và POWER (công suất cao) ...
Mọi chi tiết Qúy khách vui lòng liên hệ :
Mọi chi tiết Qúy khách vui lòng liên hệ :
Innova 2.0VGiá xe: 989,000,000 VNĐ |
Innova IGMGiá xe: 879,000,000 VNĐ |
Innova 2.0GGiá xe: 865,000,000 VNĐ |
|
Dài x Rộng x Cao (mm) | |||
---|---|---|---|
Chiều dài cơ sở (mm) | |||
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | |||
Góc thoát Trước/Sau (Độ) | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | |||
Trọng lượng không tải (kg) | |||
Trọng lượng toàn tải (kg) | |||
Innova 2.0VGiá xe: 989,000,000 VNĐ |
Innova IGMGiá xe: 879,000,000 VNĐ |
Innova 2.0GGiá xe: 865,000,000 VNĐ |
Innova 2.0V989,000,000 VNĐ |
Innova IGM879,000,000 VNĐ |
Innova 2.0G865,000,000 VNĐ |
|
Mã động cơ | |||
---|---|---|---|
Loại | |||
Dung tích công tác (cc) | |||
Tỉ số nén | |||
Công suất tối đa (Kw(Hp) / rpm) | |||
Mô menxoắn tối đa (Nm / rpm) | |||
Vận tốc tối đa (KM / giờ) | |||
Hệ số cản (Cd) | |||
Tiêu chuẩn khí xả (Euro) | |||
Hệ thống truyền động | |||
Hộp số | |||
Hệ thống treo (Trước / Sau) | |||
Hỗ trọ các chế độ lái | |||
Khởi động | |||
Mâm xe (inch) | |||
Lốp xe | |||
Phanh (Trước / Sau) | |||
Tiêu hao nhiên liệu (Thử nghiệm) | |||
Innova 2.0V989,000,000 VNĐ |
Innova IGM879,000,000 VNĐ |
Innova 2.0G865,000,000 VNĐ |
Innova 2.0V989,000,000 VNĐ |
Innova IGM879,000,000 VNĐ |
Innova 2.0G865,000,000 VNĐ |
|
Cụm đèn trước (Chiếu gần) | |||
---|---|---|---|
Cụm đèn trước (Chiếu xa) | |||
Đèn chiếu sáng ban ngày | |||
Hệ thống điều chỉnh đèn tự động (Bật / Tắt) | |||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | |||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | |||
Đèn sương mù trước | |||
Cụm đèn sau | |||
Đèn báo phanh trên cao | |||
Đèn sương mù sau | |||
Gương chiếu hậu (Ngoài xe) | |||
Gạt mưa (Trước / Sau) | |||
Ăng ten | |||
Sưởi kính (Trước / Sau) | |||
Tay nắm cửa bên ngoài | |||
Cánh hướng gió sau | |||
Chắn bùn bánh xe | |||
Bệ bước chân ngoài xe | |||
Innova 2.0V989,000,000 VNĐ |
Innova IGM879,000,000 VNĐ |
Innova 2.0G865,000,000 VNĐ |
Innova 2.0V989,000,000 VNĐ |
Innova IGM879,000,000 VNĐ |
Innova 2.0G865,000,000 VNĐ |
|
Kiểu tay lái | |||
---|---|---|---|
Chất liệu tay lái | |||
Nút bấm tích hợp trên tay lái | |||
Điều chỉnh tay lái | |||
Lẫy chuyển số trên tay lái | |||
Tay lái trợ lực | |||
Gương chiếu hậu trong xe | |||
Ốp trang trí nội thất (Cửa xe, tay nắm, cửa gió,...) | |||
Tay nắm cửa trong xe | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | |||
Đèn báo chế độ lái (ECO / POWER / ...) | |||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | |||
Chức năng báo vị trí cần số | |||
Số chỗ ngồi | |||
Chất liệu ghế | |||
Ghế lái | |||
Ghế hành khách trước | |||
Hàng ghế thứ 2 | |||
Hàng ghế thứ 3 | |||
Innova 2.0V989,000,000 VNĐ |
Innova IGM879,000,000 VNĐ |
Innova 2.0G865,000,000 VNĐ |
Innova 2.0V989,000,000 VNĐ |
Innova IGM879,000,000 VNĐ |
Innova 2.0G865,000,000 VNĐ |
|
Ghế chỉnh điện | |||
---|---|---|---|
Nhớ vị trí ghế lái | |||
Rèm che nắng phía sau | |||
Rèm che nắng cửa sau | |||
Hệ thống điều hòa | |||
Cửa gió cho hàng ghế thứ 2 | |||
Cửa gió cho hàng ghế thứ 3 | |||
Hệ thống âm thanh giải trí | |||
Mở khóa & Khởi động thông minh (Star / Stop) | |||
Cảnh báo chống trộm | |||
Mã hóa khóa động cơ | |||
Khóa cửa từ xa | |||
Cửa sổ (kính) điều chỉnh điện | |||
Mở cốp sau chỉnh điện | |||
Hệ thống kiểm soát hành trình (Cruise Control) | |||
Hệ thống sạc không dây (Qi) | |||
Innova 2.0V989,000,000 VNĐ |
Innova IGM879,000,000 VNĐ |
Innova 2.0G865,000,000 VNĐ |
Innova 2.0V989,000,000 VNĐ |
Innova IGM879,000,000 VNĐ |
Innova 2.0G865,000,000 VNĐ |
|
Túi khí | |||
---|---|---|---|
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFix | |||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | |||
Khung xe GOA | |||
Dây đai an toàn | |||
Cột lái, bàn đạp phanh tự đổ | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |||
Hệ thống ổn định thân xe điện tử (VSC) | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động (A-TRC) | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | |||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (DAC) | |||
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | |||
Camera lùi | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |||
Innova 2.0V989,000,000 VNĐ |
Innova IGM879,000,000 VNĐ |
Innova 2.0G865,000,000 VNĐ |
Giá xe: 989,000,000 (VNĐ)
Giá xe INNOVA - TỰ ĐỘNG | 989,000,000 (VNĐ) |
1. Thuế trước bạ 10 (%): | 98,900,000 (VNĐ) |
2. Đăng ký biển số: | 1,000,000 (VNĐ) |
3. Đăng kiểm xe (2,5 năm): | 340,000 (VNĐ) |
4. Phí đường bộ (1 năm): | 1,560,000 (VNĐ) |
5. Bảo hiểm TNDS (1 năm): | 531,000 (VNĐ) |
6. Bảo hiểm thân xe (1 năm): | 15,824,000 (VNĐ) |
TỔNG THANH TOÁN | 1,107,155,000 (VNĐ) |